Mã bưu chính là gì ? Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Bảng mã bưu chính 63 tỉnh thành tại Việt Nam:
Xem thêm tại: Cách nhận mã PIN GA nhanh (xetot360.com)
STT |
TỈNH/TP |
ZIPCODE cũ 6 số |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Bạc Liêu |
260000 |
4 |
Bắc Kạn |
960000 |
5 |
Bắc Giang |
220000 |
6 |
Bắc Ninh |
790000 |
7 |
Bến Tre |
930000 |
8 |
Bình Dương |
590000 |
9 |
Bình Định |
820000 |
10 |
Bình Phước |
830000 |
11 |
Bình Thuận |
800000 |
12 |
Cà Mau |
970000 |
13 |
Cao Bằng |
270000 |
14 |
Cần Thơ |
900000 |
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Điện Biên |
380000 |
17 |
Đắk Lắk |
630000 |
18 |
Đắc Nông |
640000 |
19 |
Đồng Nai |
810000 |
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Gia Lai |
600000 |
22 |
Hà Giang |
310000 |
23 |
Hà Nam |
400000 |
24 |
Hà Nội |
100000 - 150000 |
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Hải Dương |
170000 |
27 |
Hải Phòng |
180000 |
28 |
Hậu Giang |
910000 |
29 |
Hòa Bình |
350000 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
700000 |
31 |
Hưng Yên |
160000 |
32 |
Khánh Hoà |
650000 |
33 |
Kiên Giang |
920000 |
34 |
Kon Tum |
580000 |
35 |
Lai Châu |
390000 |
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Lào Cai |
330000 |
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Long An |
850000 |
40 |
Nam Định |
420000 |
41 |
Nghệ An |
460000 - 470000 |
42 |
Ninh Bình |
430000 |
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Phú Thọ |
290000 |
45 |
Phú Yên |
620000 |
46 |
Quảng Bình |
510000 |
47 |
Quảng Nam |
560000 |
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Quảng Trị |
520000 |
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Sơn La |
360000 |
53 |
Tây Ninh |
840000 |
54 |
Thái Bình |
410000 |
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Thanh Hoá |
440000 - 450000 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
58 |
Tiền Giang |
860000 |
59 |
Trà Vinh |
940000 |
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Yên Bái |
320000 |
Mã bưu chính quốc gia được Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ký ban hành tại Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29/12/2017 và chính thức được công bố vào ngày 15/6/2018. Mã bưu chính quốc gia có vai trò quan trọng trong lĩnh vực bưu chính và công cuộc phát triển kinh tế của đất nước nói chung; đáp ứng những nhu cầu ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng máy móc, thiết bị trong việc chia chọn tự động để rút ngắn thời gian xử lý bưu gửi; những đòi hỏi về việc sử dụng chung nguồn tài nguyên Mã bưu chính của các doanh nghiệp trên thị trường và đáp ứng các yêu cầu mới trong công tác quản lý nhà nước về bưu chính.
Cuốn “Danh bạ Mã bưu chính quốc gia” cung cấp đầy đủ, chi tiết Mã bưu chính quốc gia mới gồm tập hợp năm (05) ký tự số được gán cho các xã, phường và đơn vị hành chính tương đương; các điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính công cộng, mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước; cơ quan, đoàn thể của Việt Nam; các cơ quan ngoại giao và các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.
Nhân dịp này, NXB TT&TT đã chính thức cho ra mắt bạn đọc cuốn “Danh bạ Mã Bưu chính Quốc gia”. Cuốn sách dày 552 trang, khổ 21 x 29,5 cm, hiện đang được phát hành rộng rãi trên toàn quốc.
bạn tra cụ thể tại đây: http://postcode.vn/Images/danhbamabuuchinhquocgia.pdf
Trong google adsense, ta có thể điền zipcode gồm 5 chữ số hoặc 6 chữ số đều được.
Zipcode mới 5 chữ số
HN: https://inxpress360.com/ma-buu-dien-ha-noi/
Các tỉnh khác bạn ấn vào link sau hoặc tên tỉnh ở bảng để nhận mã nhé: https://inxpress360.com/ma-buu-dien/
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
Vùng |
---|---|---|---|
1 |
90000 |
10 |
|
2 |
78000 |
8 |
|
3 |
97000 |
10 |
|
4 |
23000 |
3 |
|
5 |
26000 |
3 |
|
6 |
16000 |
2 |
|
7 |
86000 |
9 |
|
8 |
75000 |
8 |
|
9 |
55000 |
6 |
|
10 |
67000 |
7 |
|
11 |
77000 |
8 |
|
12 |
98000 |
10 |
|
13 |
21000 |
3 |
|
14 |
94000 |
10 |
|
15 |
50000 |
6 |
|
16 |
63000-64000 |
7 |
|
17 |
65000 |
7 |
|
18 |
32000 |
4 |
|
19 |
76000 |
8 |
|
20 |
81000 |
9 |
|
21 |
61000-62000 |
7 |
|
22 |
20000 |
3 |
|
23 |
18000 |
2 |
|
24 |
10000-14000 |
2 |
|
25 |
45000-46000 |
5 |
|
26 |
03000 |
1 |
|
27 |
04000-05000 |
1 |
|
28 |
95000 |
10 |
|
29 |
36000 |
4 |
|
30 |
70000-74000 |
8 |
|
31 |
17000 |
2 |
|
32 |
57000 |
6 |
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
Vùng |
---|---|---|---|
33 |
91000-92000 |
10 |
|
34 |
60000 |
7 |
|
35 |
30000 |
4 |
|
36 |
25000 |
3 |
|
37 |
31000 |
4 |
|
38 |
66000 |
7 |
|
39 |
82000-83000 |
9 |
|
40 |
07000 |
1 |
|
41 |
43000-44000 |
5 |
|
42 |
08000 |
1 |
|
43 |
59000 |
6 |
|
44 |
35000 |
4 |
|
45 |
56000 |
6 |
|
46 |
47000 |
5 |
|
47 |
51000-52000 |
6 |
|
48 |
53000-54000 |
6 |
|
49 |
01000-02000 |
1 |
|
50 |
48000 |
5 |
|
51 |
96000 |
10 |
|
52 |
34000 |
4 |
|
53 |
80000 |
9 |
|
54 |
06000 |
1 |
|
55 |
24000 |
3 |
|
56 |
40000-42000 |
5 |
|
57 |
49000 |
5 |
|
58 |
84000 |
9 |
|
59 |
87000 |
9 |
|
60 |
22000 |
3 |
|
61 |
85000 |
9 |
|
62 |
15000 |
2 |
|
63 |
33000 |
4 |
Postal codes in Vietnam - Wikipedia (5 digit)
https://mabuuchinh.vn/ >> tải về bộ mã, hoặc gõ vào ô tìm kiếm
Chúc bạn thành công.
Không có bình luận nào cho bài viết.