Để gọi đến số điện thoại bàn (điện thoại cố định) bạn cần phải kèm theo mã vùng nơi bạn muốn gọi đến. Hãy cùng tham khảo mã vùng của 63 tỉnh thành nước ta cũng như cách gọi đến số điện thoại bàn cực dễ trong bài viết dưới đây nhé!
A. Mã vùng điện thoại cố định
B. Mã zipcode - nhận thư từ nước ngoài (dành cho adsense, paypal, payoneer)
A. Mã vùng điện thoại Việt Nam hoàn thành chuyển đổi sang mã mới từ 17/6/2017:
a. Bảng các đầu số điện thoại
STT | Tỉnh/thành phố trên toàn quốc | Mã vùng (chưa bao gồm số 0 ở đầu) |
Các Tỉnh Tây Bắc Bộ | ||
1 | Sơn La | 212 |
2 | Lai Châu | 213 |
3 | Lào Cai | 214 |
4 | Điện Biên | 215 |
5 | Yên Bái | 216 |
6 | Hòa Bình | 218 |
Các Tỉnh Đông Bắc Bộ | ||
7 | Quảng Ninh | 203 |
8 | Bắc Giang | 204 |
9 | Lạng Sơn | 205 |
10 | Cao Bằng | 206 |
11 | Tuyên Quang | 207 |
12 | Thái Nguyên | 208 |
13 | Bắc Kạn | 209 |
14 | Phú Thọ | 210 |
15 | Hà Giang | 219 |
Các Tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng | ||
16 | Vĩnh Phúc | 211 |
17 | Hải Dương | 220 |
18 | Hưng Yên | 221 |
19 | Bắc Ninh | 222 |
20 | Hà Nội | 24 |
21 | Hải Phòng | 225 |
22 | Hà Nam | 226 |
23 | Thái Bình | 227 |
24 | Nam Định | 228 |
25 | Ninh Bình | 229 |
Các Tỉnh Bắc Trung Bộ | ||
26 | Quảng Bình | 232 |
27 | Quảng Trị | 233 |
28 | Thừa Thiên – Huế | 234 |
29 | Thanh Hoá | 237 |
30 | Nghệ An | 238 |
31 | Hà Tĩnh | 239 |
Các Tỉnh Nam Trung Bộ | ||
32 | Quảng Nam | 235 |
33 | Đà Nẵng | 236 |
34 | Bình Thuận | 252 |
35 | Quảng Ngãi | 255 |
36 | Bình Định | 256 |
37 | Phú Yên | 257 |
38 | Khánh Hoà | 258 |
39 | Ninh Thuận | 259 |
Các Tỉnh Tây Nguyên | ||
40 | Kon Tum | 260 |
41 | Đắc Nông | 261 |
42 | Đắk Lắk | 262 |
43 | Lâm Đồng | 263 |
44 | Gia Lai | 269 |
Các Tỉnh Vùng Đông Nam Bộ | ||
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 28 |
46 | Đồng Nai | 251 |
47 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
48 | Bình Phước | 271 |
49 | Bình Dương | 274 |
50 | Tây Ninh | 276 |
Các Tỉnh Tây Nam Bộ | ||
51 | Vĩnh Long | 270 |
52 | Long An | 272 |
53 | Tiền Giang | 273 |
54 | Bến Tre | 275 |
55 | Đồng Tháp | 277 |
56 | Cà Mau | 290 |
57 | Bạc Liêu | 291 |
58 | Cần Thơ | 292 |
59 | Hậu Giang | 293 |
60 | Trà Vinh | 294 |
61 | An Giang | 296 |
62 | Kiên Giang | 297 |
63 | Sóc Trăng | 299 |
Mã vùng miền Bắc
Mã vùng miền Trung
Mã vùng miền Nam
b. Cách thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn
Để thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn bất kỳ bạn thực hiện theo cú pháp: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định.
Ví dụ cách gọi số điện thoại bàn ở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Bạn tiến hành bấm số 0283 888 xxx. Trong đó, 28 là mã vùng Thành phố Hồ Chí Minh, 3888xxx là số điện thoại cố định bạn muốn gọi đến.
c. Một số đầu số điện thoại cố định phổ biến tại Việt Nam
- 0282: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0283: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0286: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0287: đầu số máy bàn của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0289: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0242: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0243: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0246: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0247: đầu số máy bàn của của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0248: đầu số máy bàn Gphone của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0249: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
B. Các mã zipcode VN:
Bạn có thể tra cứu tại bài viết tổng hợp sau nhé: https://www.xetot360.com/zipcode-postal-code-de-nhan-thu-ma-pin-tu-google-adsense-paypal-payoneer-v1-0
Vietnam Zip Code (Mã bưu chính - Postal code) và Mã vùng điện thoại mới nhất
Vietnam Zip Code hay con gọi Mã bưu chính ở Việt Nam gồm sáu chữ số có cấu trúc dưới đây:
- Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã tỉnh/thành phố). Mỗi tỉnh/thành phố có thể có nhiều hơn một mã tỉnh/thành phố. Ví dụ: Thành phố Hà Nội có thể có các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx...
- Bốn chữ số đầu tính từ trái sang phải xác định quận/ huyện thuộc tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã quận/huyện).
- Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã quận/huyện. Ví dụ: Quận Đống Đa - Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx...
- Năm chữ số đầu tính từ trái sang phải xác định phường/xã thuộc quận/ huyện của tỉnh/thành phố. Mỗi phường/xã có thể có nhiều hơn một mã phường/xã. Ví dụ: Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x...
- Sáu chữ số của mã bưu chính Việt Nam xác định được địa chỉ của đối tượng mang mã.
STT | Zip Code | Tỉnh/ Thành Phố | Postal code (Mã bưu chính) | Mã Vùng |
1 | Zip code | An Giang | 880000 | 296 |
2 | Zip code | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 | 254 |
3 | Zip code | Bạc Liêu | 260000 | 291 |
4 | Zip code | Bác Kạn | 960000 | 209 |
5 | Zip code | Bắc Giang | 220000 | 204 |
6 | Zip code | Bắc Ninh | 790000 | 222 |
7 | Zip code | Bến Tre | 930000 | 275 |
8 | Zip code | Bình Dương | 590000 | 274 |
9 | Zip code | Bình Định | 820000 | 256 |
10 | Zip code | Bình Phước | 830000 | 271 |
11 | Zip code | Bình Thuận | 800000 | 252 |
12 | Zip code | Cà Mau | 970000 | 290 |
13 | Zip code | Cao Bằng | 900000 | 206 |
14 | Zip code | Cần Thơ | 270000 | 292 |
15 | Zip code | Đà Nẵng | 550000 | 236 |
16 | Zip code | Đăk Lăk | 630000 | 262 |
17 | Zip code | Đăk Nông | 640000 | 261 |
18 | Zip code | Điện Biên | 390000 | 215 |
19 | Zip code | Đồng Nai | 810000 | 251 |
20 | Zip code | Đồng Tháp | 870000 | 277 |
21 | Zip code | Gia Lai | 600000 | 269 |
22 | Zip code | Hà Giang | 310000 | 219 |
23 | Zip code | Hậu Giang | 910000 | 293 |
24 | Zip code | Hà Nam | 400000 | 226 |
25 | Zip code | Hà Nội | 100000 -150000 | 24 |
26 | Zip code | Hà Tĩnh | 480000 | 239 |
27 | Zip code | Hải Dương | 170000 | 220 |
28 | Zip code | Hải Phòng | 180000 | 225 |
29 | Zip code | Hòa Bình | 350000 | 218 |
30 | Zip code | Hưng Yên | 160000 | 221 |
31 | Zip code | Hồ Chí Minh | 700000 | 28 |
32 | Zip code | Khánh Hòa | 650000 | 258 |
33 | Zip code | Kiên Giang | 920000 | 297 |
34 | Zip code | Kon Tum | 580000 | 260 |
35 | Zip code | Lai Châu | 390000 | 213 |
36 | Zip code | Lạng Sơn | 240000 | 205 |
37 | Zip code | Lào Cai | 330000 | 214 |
38 | Zip code | Lâm Đồng | 670000 | 263 |
39 | Zip code | Long An | 850000 | 272 |
40 | Zip code | Nam Định | 420000 | 228 |
41 | Zip code | Nghệ An | 470000 | 238 |
42 | Zip code | Ninh Bình | 430000 | 229 |
43 | Zip code | Ninh Thuận | 660000 | 259 |
44 | Zip code | Phú Thọ | 290000 | 210 |
45 | Zip code | Phú Yên | 620000 | 257 |
46 | Zip code | Quảng Bình | 510000 | 232 |
47 | Zip code | Quảng Nam | 560000 | 235 |
48 | Zip code | Quảng Ngãi | 570000 | 255 |
49 | Zip code | Quảng Ninh | 200000 | 203 |
50 | Zip code | Quảng Trị | 520000 | 233 |
51 | Zip code | Sóc Trăng | 950000 | 299 |
52 | Zip code | Sơn La | 360000 | 212 |
53 | Zip code | Tây Ninh | 840000 | 276 |
54 | Zip code | Thái Bình | 410000 | 227 |
55 | Zip code | Thái Nguyên | 250000 | 208 |
56 | Zip code | Thanh Hóa | 440000 | 237 |
57 | Zip code | Thừa Thiên Huế | 530000 | 234 |
58 | Zip code | Tiền Giang | 860000 | 273 |
59 | Zip code | Trà Vinh | 940000 | 294 |
60 | Zip code | Tuyên Quang | 300000 | 207 |
61 | Zip code | Vĩnh Long | 890000 | 270 |
62 | Zip code | Vĩnh Phúc | 280000 | 211 |
63 | Zip code | Yên Bái | 320000 | 216 |
Chúc bạn tìm được thông tin hữu ích.
Không có bình luận nào cho bài viết.